過度
かど - QUÁ ĐỘ --- Quá độ; quá mức; bừa bãi; quá mức độ; quá nhiều
英語定義:immoderate、unreasonable、excessive、inordinate、undue、exuberant、extravagant、excessive、overweening
日本語定義:度を過ごすこと。程度が過ぎること。また、そのさま。「過度のトレーニング」「過度に緊張した神経」
類語 超過(ちょうか) オーバー 行き過ぎ(いきすぎ) 過剰(かじょう)
例文:
(1)過度の期待を子供に押し付けるのは、本人の成長を妨げる結果になりかねない。
Việc áp đặt kỳ vọng quá mức lên con cái có thể dẫn đến hậu quả cản trở sự trưởng thành của chính chúng.
(2)健康のためとはいえ、過度な運動は体に負担をかけ、逆効果になる恐れがある。
Dù là vì sức khỏe, nhưng tập luyện quá mức có thể gây gánh nặng cho cơ thể và ngược lại còn phản tác dụng.
(3)彼の発言は過度に単純化されていて、現実の複雑な問題を正しく反映していない。
Phát ngôn của anh ta bị đơn giản hóa quá mức nên không phản ánh đúng những vấn đề phức tạp trong thực tế.
(4)子どもにとってプレッシャーになるので、将来に過度の期待をするのは禁物だ。
Việc đặt kỳ vọng quá cao vào tương lai của trẻ con là không được cấm kỵ vì điều đó sẽ gây áp lực cho con bạn.
(5)子どもに期待したほうがいいという考え方には、「過度な期待で子どもが潰れてしまう」という反論がある。
Có một lập luận phản bác lại ý kiến cho rằng tốt hơn hết là nên đặt kỳ vọng cao vào trẻ em, cho rằng ``kỳ vọng quá mức sẽ hủy hoại trẻ em.''
(6)予測できない自然災害を過度に心配しながら暮らすのは精神的に良くないが、安全に対して鈍感なことも良いとは言えない。
Sống trong nỗi lo lắng thái quá về những thiên tai không thể dự đoán thì không tốt cho tinh thần, nhưng việc thờ ơ với sự an toàn cũng không thể nói là tốt.
(7)私たちの多くはこの過度に肥大した欲望ゆえに、日々を楽しく過せるどころか、絶えざる欲求不満に苛まれるという不幸な状態に陥っている。
Đa số chúng ta, vì những ham muốn phình to quá mức này, chẳng những không thể sống vui vẻ hằng ngày, mà ngược lại còn rơi vào tình trạng bất hạnh, bị dày vò bởi những bất mãn không ngừng.
Việc áp đặt kỳ vọng quá mức lên con cái có thể dẫn đến hậu quả cản trở sự trưởng thành của chính chúng.
(2)健康のためとはいえ、過度な運動は体に負担をかけ、逆効果になる恐れがある。
Dù là vì sức khỏe, nhưng tập luyện quá mức có thể gây gánh nặng cho cơ thể và ngược lại còn phản tác dụng.
(3)彼の発言は過度に単純化されていて、現実の複雑な問題を正しく反映していない。
Phát ngôn của anh ta bị đơn giản hóa quá mức nên không phản ánh đúng những vấn đề phức tạp trong thực tế.
(4)子どもにとってプレッシャーになるので、将来に過度の期待をするのは禁物だ。
Việc đặt kỳ vọng quá cao vào tương lai của trẻ con là không được cấm kỵ vì điều đó sẽ gây áp lực cho con bạn.
(5)子どもに期待したほうがいいという考え方には、「過度な期待で子どもが潰れてしまう」という反論がある。
Có một lập luận phản bác lại ý kiến cho rằng tốt hơn hết là nên đặt kỳ vọng cao vào trẻ em, cho rằng ``kỳ vọng quá mức sẽ hủy hoại trẻ em.''
(6)予測できない自然災害を過度に心配しながら暮らすのは精神的に良くないが、安全に対して鈍感なことも良いとは言えない。
Sống trong nỗi lo lắng thái quá về những thiên tai không thể dự đoán thì không tốt cho tinh thần, nhưng việc thờ ơ với sự an toàn cũng không thể nói là tốt.
(7)私たちの多くはこの過度に肥大した欲望ゆえに、日々を楽しく過せるどころか、絶えざる欲求不満に苛まれるという不幸な状態に陥っている。
Đa số chúng ta, vì những ham muốn phình to quá mức này, chẳng những không thể sống vui vẻ hằng ngày, mà ngược lại còn rơi vào tình trạng bất hạnh, bị dày vò bởi những bất mãn không ngừng.
テスト問題: