教養
きょうよう - 「GIÁO DƯỠNG」 --- ◆ Sự nuôi dưỡng; sự giáo dục; sự giáo dưỡng 学問、マナーなどの深い学び Học nghi lễ, phép tắc và cách cư xử. 教養がある人/ない:Được giáo dục tốt/ không có giáo dục. 教養を身につける:Có văn hóa, có giáo dục.
英語定義:breeding; education; culture
日本語定義:1 教え育てること。
「君の子として之 (これ) を―して呉れ給え」〈木下尚江・良人の自白〉
2㋐学問、幅広い知識、精神の修養などを通して得られる創造的活力や心の豊かさ、物事に対する理解力。また、その手段としての学問・芸術・宗教などの精神活動。
㋑社会生活を営む上で必要な文化に関する広い知識。「高い教養のある人」「教養が深い」「教養を積む」「一般教養」
類語
学問(がくもん) 学(がく)
例文:
(1)外交官には高い教養が求められる。
Một nhà ngoại giao cần có trình độ học vấn và hiểu biết sâu rộng.
(2)人には教養が必要だ。
Con người cần sự giáo dục.
()十年ほど前に、ある私立大の教養ゼミで、当時盛んだったリゾート開発にっいて話し合った時のことだ。
Chuyện này xảy ra cách đây khoảng mười năm, khi chúng tôi thảo luận về việc phát triển khu nghỉ dưỡng — một đề tài đang rất thịnh hành lúc bấy giờ — trong buổi hội thảo học thuật ở một trường đại học tư.
(3)高学歴だからといって教養があるとは限らない。
Học vấn cao không có nghĩa là có giáo dục.
Một nhà ngoại giao cần có trình độ học vấn và hiểu biết sâu rộng.
(2)人には教養が必要だ。
Con người cần sự giáo dục.
()十年ほど前に、ある私立大の教養ゼミで、当時盛んだったリゾート開発にっいて話し合った時のことだ。
Chuyện này xảy ra cách đây khoảng mười năm, khi chúng tôi thảo luận về việc phát triển khu nghỉ dưỡng — một đề tài đang rất thịnh hành lúc bấy giờ — trong buổi hội thảo học thuật ở một trường đại học tư.
(3)高学歴だからといって教養があるとは限らない。
Học vấn cao không có nghĩa là có giáo dục.
テスト問題: