追加
ついか - TRUY GIA --- thêm vào
英語定義:supplement; addition
日本語定義:すでにあるものにあとからつけ足すこと。また、そのもの。「料理をもう一皿追加する」「追加注文」
類語 付加(ふか) 補足(ほそく) 補充(ほじゅう)
例文:
()追加料金が発生する。
Phí bổ sung sẽ phát sinh
(1)料金 : 2人で700円。それ以外の子供は1人につき300円の追加料金が必要
Phí: 700 yên cho 2 người. Ngoài ra, mỗi trẻ em khác sẽ phải trả thêm 300 yên.
(2)さて、10 月 5 日付で追加注文いただきました「カビトル A」は、誠に申し訳ございませんが、ただ今生産ラインが間に合わず、追加分には応じることができません。
Về sản phẩm “Kabitoru A” mà quý khách đã đặt thêm vào ngày 5 tháng 10, chúng tôi thành thật xin lỗi nhưng hiện tại dây chuyền sản xuất không kịp tiến độ, nên không thể đáp ứng đơn hàng bổ sung đó.
(3)さて、弊社では、お客様がプリンター用インクを追加購入なさる際に、定価の5%引きでお求めいただいておりますが、この7、8月中に購入のお申し込みをされたお客様には、さらにお得な特別割引価格でお届けいたします。
Hiện tại, khi khách hàng mua thêm mực in cho máy in, chúng tôi đang áp dụng mức giảm giá 5% so với giá niêm yết. Tuy nhiên, riêng những khách hàng đăng ký mua trong tháng 7 và 8 này sẽ được hưởng mức giá ưu đãi đặc biệt, còn tiết kiệm hơn nữa.
(4)難しい漠字を多く含む196字が追加された改定常用漢字表
Bảng “chữ Hán thông dụng” đã được sửa đổi, bổ sung thêm 196 chữ mới, trong đó có nhiều chữ Hán khó.
Phí bổ sung sẽ phát sinh
(1)料金 : 2人で700円。それ以外の子供は1人につき300円の追加料金が必要
Phí: 700 yên cho 2 người. Ngoài ra, mỗi trẻ em khác sẽ phải trả thêm 300 yên.
(2)さて、10 月 5 日付で追加注文いただきました「カビトル A」は、誠に申し訳ございませんが、ただ今生産ラインが間に合わず、追加分には応じることができません。
Về sản phẩm “Kabitoru A” mà quý khách đã đặt thêm vào ngày 5 tháng 10, chúng tôi thành thật xin lỗi nhưng hiện tại dây chuyền sản xuất không kịp tiến độ, nên không thể đáp ứng đơn hàng bổ sung đó.
(3)さて、弊社では、お客様がプリンター用インクを追加購入なさる際に、定価の5%引きでお求めいただいておりますが、この7、8月中に購入のお申し込みをされたお客様には、さらにお得な特別割引価格でお届けいたします。
Hiện tại, khi khách hàng mua thêm mực in cho máy in, chúng tôi đang áp dụng mức giảm giá 5% so với giá niêm yết. Tuy nhiên, riêng những khách hàng đăng ký mua trong tháng 7 và 8 này sẽ được hưởng mức giá ưu đãi đặc biệt, còn tiết kiệm hơn nữa.
(4)難しい漠字を多く含む196字が追加された改定常用漢字表
Bảng “chữ Hán thông dụng” đã được sửa đổi, bổ sung thêm 196 chữ mới, trong đó có nhiều chữ Hán khó.
テスト問題:
N3 やってみよう
追加
a. 飛行機が遅れて1時間も<u>追加</u>した。
b. 料理が足りなかったので<u>追加</u>した。
c. 勉強不足だと言われたので、<u>追加</u>することにした。
d. 宿題の期眼を<u>追加</u>してもらうように先生に頼んだ。
a. 飛行機が遅れて1時間も<u>追加</u>した。
b. 料理が足りなかったので<u>追加</u>した。
c. 勉強不足だと言われたので、<u>追加</u>することにした。
d. 宿題の期眼を<u>追加</u>してもらうように先生に頼んだ。