抑圧
よくあつ - ỨC ÁP --- ◆ Sự đàn áp; sự áp bức; sự ức chế (bằng sức mạnh). Dùng cho: quyền con người, cảm xúc, dân tộc, ý chí.
英語定義:oppression; suppression; inhibition; repression; suppressor; depression
日本語定義:1 抑制し圧迫すること。むりやりおさえつけること。「言論の自由を抑圧する」
2 心理学で、不快な観念や表象・記憶などを無意識のうちに押し込めて意識しないようにすること。
例文:
(2)私たちは一般に、「嬉しい」「楽しい」などの感情はよいもので、「怒り」「寂しい」「悲しい」などの感情は悪いものだと思い込んで、怒りをはじめとする不快な感情を抑圧しようとしてしまいがちです。
Chúng ta thường có xu hướng cho rằng những cảm xúc như “vui mừng” hay “hạnh phúc” là tốt, còn những cảm xúc như “giận dữ”, “cô đơn”, “buồn bã” là xấu, nên thường cố gắng đè nén những cảm xúc khó chịu, đặc biệt là sự giận dữ.
(1)仕事に追われ、感情を抑圧するのはよくない。
Việc bị cuốn vào guồng quay công việc mà phải dồn nén cảm xúc là điều không nên.
(3)動物が持って生まれてきた本能で自由に生きられるのに対して、ひとの子どもは動物的な本能を抑圧されて、社会的規範を生まれてから次々と覚え、身につけていかねばならない。
Khác với loài động vật có thể sống tự do theo bản năng bẩm sinh của mình, trẻ em loài người lại phải kìm nén các bản năng mang tính động vật, và từ khi sinh ra phải dần dần học hỏi, tiếp thu các quy phạm xã hội.
(4)鳥のように飛ぶ夢は、自由への渇望とも、抑圧への裏返しともいわれる。
Giấc mơ được bay như loài chim được cho là biểu hiện của khát vọng tự do, đồng thời cũng là mặt trái của sự kìm nén mà con người phải chịu đựng.
(5)政府が国民の自由を抑圧した。
Chính phủ đã đàn áp tự do của người dân.
Chúng ta thường có xu hướng cho rằng những cảm xúc như “vui mừng” hay “hạnh phúc” là tốt, còn những cảm xúc như “giận dữ”, “cô đơn”, “buồn bã” là xấu, nên thường cố gắng đè nén những cảm xúc khó chịu, đặc biệt là sự giận dữ.
(1)仕事に追われ、感情を抑圧するのはよくない。
Việc bị cuốn vào guồng quay công việc mà phải dồn nén cảm xúc là điều không nên.
(3)動物が持って生まれてきた本能で自由に生きられるのに対して、ひとの子どもは動物的な本能を抑圧されて、社会的規範を生まれてから次々と覚え、身につけていかねばならない。
Khác với loài động vật có thể sống tự do theo bản năng bẩm sinh của mình, trẻ em loài người lại phải kìm nén các bản năng mang tính động vật, và từ khi sinh ra phải dần dần học hỏi, tiếp thu các quy phạm xã hội.
(4)鳥のように飛ぶ夢は、自由への渇望とも、抑圧への裏返しともいわれる。
Giấc mơ được bay như loài chim được cho là biểu hiện của khát vọng tự do, đồng thời cũng là mặt trái của sự kìm nén mà con người phải chịu đựng.
(5)政府が国民の自由を抑圧した。
Chính phủ đã đàn áp tự do của người dân.
テスト問題: