根気
こんき - CĂN KHÍ --- kiên nhẫn Diễn tả khả năng tiếp tục làm một việc khó khăn, tốn thời gian, cần lặp đi lặp lại, mà không bỏ cuộc giữa chừng.
英語定義:endurance; perseverance; patience
日本語定義:物事を飽きずに長くやり続ける気力。こん。「根気が続かない」「根気よく望遠鏡をのぞく」
例文:
(1)細かい作業を続けるのは根気がいる。
Duy trì những công việc nhỏ nhặt, chi tiết, không thể thiếu sự kiên nhẫn.
(2)単語は根気よく覚えよう。
Hãy kiên trì học từ vựng.
(3)この時期には、だめなことはだめと伝えたり、ひととかかわる時にはルールがあることを根気強く教えていく必要がある。
Trong giai đoạn này, bạn cần kiên nhẫn dạy con rằng không được làm những việc không được phép và có những quy tắc khi tương tác với người khác.
(4)社会における制度改革は、一時的なスローガンや熱狂ではなく、複雑な利害関係を調整し、反対意見を受け止めつつ、一歩一歩合意形成を進めていくという根気のいる作業の積み重ねによってしか実現しない。
Cải cách trong xã hội không thể thực hiện nhờ vào khẩu hiệu nhất thời hay sự cuồng nhiệt thoáng qua, mà chỉ có thể đạt được thông qua quá trình tích lũy của một công việc đầy kiên trì: điều chỉnh những lợi ích phức tạp, chấp nhận ý kiến phản đối và từng bước thúc đẩy sự đồng thuận.
(5)長期にわたる研究開発は、資金や人材だけでなく、予期せぬ失敗や行き詰まりに直面しても諦めず挑み続ける根気がなければ、革新的な成果には到底結びつかない。
Nghiên cứu và phát triển kéo dài nhiều năm không chỉ đòi hỏi vốn liếng hay nhân lực, mà nếu thiếu đi sự kiên trì để không bỏ cuộc khi gặp thất bại hay bế tắc ngoài dự đoán thì sẽ không thể nào dẫn đến những thành quả mang tính đột phá.
(6)異なる文化背景を持つ人々との共生を進めるには、互いの誤解や衝突を一度で解決できると思わず、時間をかけて信頼を築いていくという根気強い姿勢が不可欠である。
Để thúc đẩy sự chung sống với những người có nền tảng văn hóa khác nhau, điều quan trọng là không nghĩ rằng có thể giải quyết ngay lập tức mọi hiểu lầm hay xung đột, mà cần một thái độ kiên nhẫn bền bỉ trong việc xây dựng lòng tin theo thời gian.
Duy trì những công việc nhỏ nhặt, chi tiết, không thể thiếu sự kiên nhẫn.
(2)単語は根気よく覚えよう。
Hãy kiên trì học từ vựng.
(3)この時期には、だめなことはだめと伝えたり、ひととかかわる時にはルールがあることを根気強く教えていく必要がある。
Trong giai đoạn này, bạn cần kiên nhẫn dạy con rằng không được làm những việc không được phép và có những quy tắc khi tương tác với người khác.
(4)社会における制度改革は、一時的なスローガンや熱狂ではなく、複雑な利害関係を調整し、反対意見を受け止めつつ、一歩一歩合意形成を進めていくという根気のいる作業の積み重ねによってしか実現しない。
Cải cách trong xã hội không thể thực hiện nhờ vào khẩu hiệu nhất thời hay sự cuồng nhiệt thoáng qua, mà chỉ có thể đạt được thông qua quá trình tích lũy của một công việc đầy kiên trì: điều chỉnh những lợi ích phức tạp, chấp nhận ý kiến phản đối và từng bước thúc đẩy sự đồng thuận.
(5)長期にわたる研究開発は、資金や人材だけでなく、予期せぬ失敗や行き詰まりに直面しても諦めず挑み続ける根気がなければ、革新的な成果には到底結びつかない。
Nghiên cứu và phát triển kéo dài nhiều năm không chỉ đòi hỏi vốn liếng hay nhân lực, mà nếu thiếu đi sự kiên trì để không bỏ cuộc khi gặp thất bại hay bế tắc ngoài dự đoán thì sẽ không thể nào dẫn đến những thành quả mang tính đột phá.
(6)異なる文化背景を持つ人々との共生を進めるには、互いの誤解や衝突を一度で解決できると思わず、時間をかけて信頼を築いていくという根気強い姿勢が不可欠である。
Để thúc đẩy sự chung sống với những người có nền tảng văn hóa khác nhau, điều quan trọng là không nghĩ rằng có thể giải quyết ngay lập tức mọi hiểu lầm hay xung đột, mà cần một thái độ kiên nhẫn bền bỉ trong việc xây dựng lòng tin theo thời gian.
テスト問題: