抗議
こうぎ - KHÁNG NGHỊ --- kháng nghị; sự phản đối; sự phàn nàn 何かに反対すること Phản đối việc gì đó. 反対意見、苦情を言う:Ý kiến phản đối, phàn nàn.
英語定義:objection; protest; complaint
日本語定義:相手の発言・決定・行為などを不当として、反対の意見・要求を主張すること。「公共料金の値上げに抗議する」「抗議集会」
例文:
(1)増税に抗議するデモが行われた。
()その選手は、激しい口調で審判に抗議した。
(2)始業時間が1時間早まったことに対し社員一同が社長に抗議し た。
Tất cả nhân viên đã kháng nghị lên giám đốc về việc bắt đầu thời gian làm việc sớm hơn 1 tiếng.
(3)何しろ、どんなにひどいことをされても、まだ生まれていない生命は、抗議の声をあげることもできないのだから。
Chính vì dù có bị đối xử tệ đến đâu, những sinh linh chưa được sinh ra cũng không thể lên tiếng phản đối.
(4)学生たちは授業料の値上げに抗議した。
Sinh viên đã phản đối việc tăng học phí.
(5)不当解雇に抗議して労働組合が立ち上がった。
Công đoàn đã đứng lên phản đối việc sa thải vô lý.
()その選手は、激しい口調で審判に抗議した。
(2)始業時間が1時間早まったことに対し社員一同が社長に抗議し た。
Tất cả nhân viên đã kháng nghị lên giám đốc về việc bắt đầu thời gian làm việc sớm hơn 1 tiếng.
(3)何しろ、どんなにひどいことをされても、まだ生まれていない生命は、抗議の声をあげることもできないのだから。
Chính vì dù có bị đối xử tệ đến đâu, những sinh linh chưa được sinh ra cũng không thể lên tiếng phản đối.
(4)学生たちは授業料の値上げに抗議した。
Sinh viên đã phản đối việc tăng học phí.
(5)不当解雇に抗議して労働組合が立ち上がった。
Công đoàn đã đứng lên phản đối việc sa thải vô lý.