視覚
しかく - THỊ GIÁC --- Thị giác . Nói về chức năng của mắt, hoặc cảm nhận thị giác của con người.
英語定義:sense of vision; vision; sense of sight; visio; ocular vision; visual sense; eye‐sight
日本語定義:光の刺激を受けて生じる感覚。網膜に光が当たると視細胞に興奮が起こり、視神経を通して大脳の視覚野に伝えられ、明暗・光の方向や物の色・動き・距離などを認知する。五感の一。
例文:
(1)私たちは、身のまわりの世界のほとんどを「視覚」を通して認識しいまてす。
Chúng ta nhận thức hầu hết thế giới xung quanh mình thông qua thị giác.
(2)これを色の恒常性といいますが、意識することなく行われている、 視覚のみごとな仕組みのひとつです。
Hiện tượng này được gọi là tính ổn định của màu sắc, và đó là một trong những cơ chế tuyệt vời của thị giác diễn ra mà chúng ta không hề ý thức được.
Chúng ta nhận thức hầu hết thế giới xung quanh mình thông qua thị giác.
(2)これを色の恒常性といいますが、意識することなく行われている、 視覚のみごとな仕組みのひとつです。
Hiện tượng này được gọi là tính ổn định của màu sắc, và đó là một trong những cơ chế tuyệt vời của thị giác diễn ra mà chúng ta không hề ý thức được.