視野
しや - THỊ DÃ --- Tầm hiểu biết◆ Tầm mắt◆ Tầm nhìn . Phạm vi có thể nhìn thấy bằng mắt (tầm mắt, tầm nhìn vật lý). Phạm vi nhận thức, lĩnh vực quan tâm, tầm hiểu biết, quan điểm (nghĩa bóng).
英語定義:field; field of vision; Vf; field of view; visual field
日本語定義:1 外界の一点を凝視するとき、その点を中心として見える範囲。視力の及ぶ範囲。「視野が開ける」「視野を遮る」
2 顕微鏡・望遠鏡・写真機などの、レンズで見ることのできる範囲。
3 物事を考えたり判断したりする範囲。「視野の狭い人」「国際的な視野に立つ」
類語 視界(しかい)
例文:
(1)山頂に着くと、360度視野が開けた。
Khi lên đến đỉnh núi, tầm nhìn bốn phía mở rộng ra 360 độ.
(2)最近周りが見えにくく、視野が狭くなった。
Gần đây, khó thấy rõ xung quanh, tầm nhìn bị hẹp đi.
(3)視野を広げるために留学を決めた。
Để mở rộng tầm mắt, tôi quyết định du học.
(4)歩きながらでもスマートフォンを使いたいという欲求にかられ、挙げ句に視野を大きくそこへ奪われ、自ら、そして他者をも危険な状況に追い込んでしまう。
bị thôi thúc bởi ham muốn “dùng smartphone ngay cả khi đang đi bộ”, cuối cùng lại để tầm nhìn bị chiếm dụng gần như toàn bộ bởi màn hình, và đẩy cả bản thân lẫn người khác vào tình huống nguy hiểm
Khi lên đến đỉnh núi, tầm nhìn bốn phía mở rộng ra 360 độ.
(2)最近周りが見えにくく、視野が狭くなった。
Gần đây, khó thấy rõ xung quanh, tầm nhìn bị hẹp đi.
(3)視野を広げるために留学を決めた。
Để mở rộng tầm mắt, tôi quyết định du học.
(4)歩きながらでもスマートフォンを使いたいという欲求にかられ、挙げ句に視野を大きくそこへ奪われ、自ら、そして他者をも危険な状況に追い込んでしまう。
bị thôi thúc bởi ham muốn “dùng smartphone ngay cả khi đang đi bộ”, cuối cùng lại để tầm nhìn bị chiếm dụng gần như toàn bộ bởi màn hình, và đẩy cả bản thân lẫn người khác vào tình huống nguy hiểm
テスト問題: