視力
しりょく - THỊ LỰC --- Nhãn lực◆ Thị lực sức nhìn, khả năng nhìn rõ của mắt. Dùng khi nói về khả năng mắt nhìn xa – gần, rõ – mờ, thường xuất hiện trong ngữ cảnh kiểm tra mắt, bệnh mắt, hay sự suy giảm do tuổi tác.
英語定義:vision; visus; acuity; visio; ocular vision; sharpness of vision; power of vision; eyesight; eye‐sight; visual acuity
日本語定義:物を見る目の能力。外界の物体の位置や形状などを認識する目の能力。区別し得る二点間の最小距離を測定し、それを視角で表し、その逆数に比例する数値を視力とする。「視力検査」
例文:
(1)年をとるにつれて、視力が弱まり、今は老眼鏡をたよりに新聞を読んでいます。
Càng lớn tuổi thì thị lực càng yếu đi, bây giờ tôi phải dựa vào kính lão để đọc báo.
()だぁらと言って、漫画の読みすぎは視力低下に原因にもなるの注意しなければならない。
Tuy vậy, đọc truyện tranh quá nhiều cũng có thể trở thành nguyên nhân làm suy giảm thị lực, nên cần phải chú ý.
(2)長時間パソコンの画面を見続けたせいで、視力がかなり低下してしまった。
Do liên tục nhìn màn hình máy tính trong thời gian dài, thị lực của tôi đã giảm đáng kể.
(3)子どもの視力が急に落ちたと聞き、両親はゲームやスマホの使い方を改めさせることにした。
Nghe tin thị lực của con giảm sút nhanh chóng, bố mẹ đã quyết định bắt con điều chỉnh lại cách sử dụng game và điện thoại.
(4)手術のおかげで視力が回復し、眼鏡をかけなくても生活できるようになった。
Nhờ ca phẫu thuật, thị lực đã hồi phục, và tôi có thể sinh hoạt mà không cần đeo kính nữa.
Càng lớn tuổi thì thị lực càng yếu đi, bây giờ tôi phải dựa vào kính lão để đọc báo.
()だぁらと言って、漫画の読みすぎは視力低下に原因にもなるの注意しなければならない。
Tuy vậy, đọc truyện tranh quá nhiều cũng có thể trở thành nguyên nhân làm suy giảm thị lực, nên cần phải chú ý.
(2)長時間パソコンの画面を見続けたせいで、視力がかなり低下してしまった。
Do liên tục nhìn màn hình máy tính trong thời gian dài, thị lực của tôi đã giảm đáng kể.
(3)子どもの視力が急に落ちたと聞き、両親はゲームやスマホの使い方を改めさせることにした。
Nghe tin thị lực của con giảm sút nhanh chóng, bố mẹ đã quyết định bắt con điều chỉnh lại cách sử dụng game và điện thoại.
(4)手術のおかげで視力が回復し、眼鏡をかけなくても生活できるようになった。
Nhờ ca phẫu thuật, thị lực đã hồi phục, và tôi có thể sinh hoạt mà không cần đeo kính nữa.
テスト問題: