活発
かっぱつ - HOẠT PHÁT --- Hoạt bát; khoẻ mạnh; sôi nổi; nhanh nhẹn◆ Linh hoạt◆ Sức mạnh; sự cường tráng; sự hoạt bát Dùng cho người, cuộc thảo luận, trao đổi, hoạt động sinh học
英語定義:animated、alive、lively、warm、energetic、brisk、alert、snappy、spanking、merry
日本語定義:生き生きとして、活動が盛んな
元気で勢いのよいさま。行動・活動などが生き生きとして盛んなさま。「―な子供」「―な論議」「火山活動が―になる」
類語 快活(かいかつ)
例文:
()彼女は活発な性格をしている。
Cô ấy có tính cách năng động, hoạt bát.
(1)活性ということばの響きからは、私たちのからだのために活発にはたらいてくれるようなイメージがあるのですが、その実体はひじょうに攻撃的で毒性の強い曲者なのです。
Khi nghe đến từ “hoạt tính”, ta thường hình dung đó là thứ hoạt động tích cực vì cơ thể chúng ta, nhưng thực chất nó lại là một “kẻ rắc rối” cực kỳ hung hăng và có độc tính mạnh.
(2)疲れ過ぎて脳が疲労を感じられなくなっているときに十分に寝るといままで働きが鈍かった脳が活発に働いて疲労を感じられるようになるのだ。
Khi quá mệt mỏi mà não không thể cảm nhận được sự mệt mỏi nữa, thì việc ngủ đủ giấc sẽ giúp não vốn hoạt động chậm chạp trước đây trở nên năng động và có thể cảm nhận được sự mệt mỏi một lần nữa.
(3)脳を活発に動かすためには、スケジュールを立てて、身体を動かすこと。
Để bộ não hoạt động năng động hơn, cần lập thời gian biểu và vận động cơ thể.
(4)出席者は皆会議に積極的に参加し、意見を活発に交換し合った。
Tất cả các thành viên tham dự đã tích cực tham gia vào cuộc họp và trao đổi ý kiến một cách sôi nổi.
Cô ấy có tính cách năng động, hoạt bát.
(1)活性ということばの響きからは、私たちのからだのために活発にはたらいてくれるようなイメージがあるのですが、その実体はひじょうに攻撃的で毒性の強い曲者なのです。
Khi nghe đến từ “hoạt tính”, ta thường hình dung đó là thứ hoạt động tích cực vì cơ thể chúng ta, nhưng thực chất nó lại là một “kẻ rắc rối” cực kỳ hung hăng và có độc tính mạnh.
(2)疲れ過ぎて脳が疲労を感じられなくなっているときに十分に寝るといままで働きが鈍かった脳が活発に働いて疲労を感じられるようになるのだ。
Khi quá mệt mỏi mà não không thể cảm nhận được sự mệt mỏi nữa, thì việc ngủ đủ giấc sẽ giúp não vốn hoạt động chậm chạp trước đây trở nên năng động và có thể cảm nhận được sự mệt mỏi một lần nữa.
(3)脳を活発に動かすためには、スケジュールを立てて、身体を動かすこと。
Để bộ não hoạt động năng động hơn, cần lập thời gian biểu và vận động cơ thể.
(4)出席者は皆会議に積極的に参加し、意見を活発に交換し合った。
Tất cả các thành viên tham dự đã tích cực tham gia vào cuộc họp và trao đổi ý kiến một cách sôi nổi.
テスト問題:
N3 やってみよう
活発
a. 彼はいろんなことで<u>活発</u>している
b. 鈴木さんは試合で</u>活発</u>した
c. 会議で議論が<u>活発</u>に行われている
d. 彼女の考えは<u>活発</u>すぎる
a. 彼はいろんなことで<u>活発</u>している
b. 鈴木さんは試合で</u>活発</u>した
c. 会議で議論が<u>活発</u>に行われている
d. 彼女の考えは<u>活発</u>すぎる