削除
さくじょ - 「TƯỚC TRỪ」 --- ◆ Sự gạch bỏ; sự xóa bỏ Là hành động xóa bỏ cái gì đó (dữ liệu, văn bản, file, mục, phần tử...), thường dùng trong ngữ cảnh máy tính, văn bản hoặc xử lý dữ liệu. ファイルを削除する → xóa file メッセージを削除する → xóa tin nhắn 行/列を削除する → xóa hàng/cột レコードを削除する → xóa bản ghi (DB) アカウントを削除する → xoá tài khoản
英語定義:deletion; omission; abrasion; cancellation; elimination
日本語定義:文章などの一部を、けずりとること。「不穏当な発言を議事録から削除する」
例文:
()元彼の写真を全て削除した
"Tôi đã xóa tất cả ảnh của người yêu cũ
()「文盲」という言葉を使えば、差別語として新聞社は長い年月直ちに書き直しか削除を命じて来た。
Nếu dùng từ “文盲” (người mù chữ), thì vì được xem là từ mang tính phân biệt đối xử, nên suốt nhiều năm qua, các tòa soạn báo đã luôn lập tức ra lệnh viết lại hoặc xóa bỏ từ này.
(1)この部分はいらないので、2行目から5行目まで削除してください
Phần này không cần thiết, hãy xóa từ dòng thứ 2 đến dòng thứ 5
(2)一方で、悪質な書き込みについて削除を求められても放置し、裁判で賠償命令が出ても応じない管理人もいる。
Ngược lại, cũng có những người quản trị dù bị yêu cầu xóa các bài viết ác ý vẫn bỏ mặc, thậm chí khi tòa án ra lệnh bồi thường cũng không chịu thi hành.
"Tôi đã xóa tất cả ảnh của người yêu cũ
()「文盲」という言葉を使えば、差別語として新聞社は長い年月直ちに書き直しか削除を命じて来た。
Nếu dùng từ “文盲” (người mù chữ), thì vì được xem là từ mang tính phân biệt đối xử, nên suốt nhiều năm qua, các tòa soạn báo đã luôn lập tức ra lệnh viết lại hoặc xóa bỏ từ này.
(1)この部分はいらないので、2行目から5行目まで削除してください
Phần này không cần thiết, hãy xóa từ dòng thứ 2 đến dòng thứ 5
(2)一方で、悪質な書き込みについて削除を求められても放置し、裁判で賠償命令が出ても応じない管理人もいる。
Ngược lại, cũng có những người quản trị dù bị yêu cầu xóa các bài viết ác ý vẫn bỏ mặc, thậm chí khi tòa án ra lệnh bồi thường cũng không chịu thi hành.
テスト問題:
N2 やってみよう
削除
a. 不景気が続くので、社員を半数にまで<u>削除</u>した。
b. この子はまだ小さくて鉛筆を<u>削除</u>することができない。
c. この時、もし足を<u>削除</u>しなければ、生きていられなかったのだ。
d. 文章の最後の一行はあってもなくてもいいので、<u>削除</u>した。
a. 不景気が続くので、社員を半数にまで<u>削除</u>した。
b. この子はまだ小さくて鉛筆を<u>削除</u>することができない。
c. この時、もし足を<u>削除</u>しなければ、生きていられなかったのだ。
d. 文章の最後の一行はあってもなくてもいいので、<u>削除</u>した。
N2 やってみよう
削除
a. 汚い字を<u>削除</u>してもう一度書き直した
b. この部分はいらないので、2行目から5行目まで<u>削除</u>してください
c. 文章がちょっとおかしいので<u>削除</u>してあげるよきっと良くなるよ
d. 今年は経営が悪化したので、研究予算を10%<u>削除</u>した
a. 汚い字を<u>削除</u>してもう一度書き直した
b. この部分はいらないので、2行目から5行目まで<u>削除</u>してください
c. 文章がちょっとおかしいので<u>削除</u>してあげるよきっと良くなるよ
d. 今年は経営が悪化したので、研究予算を10%<u>削除</u>した