KANJI : 細
ほそいーほそるーこまかーこまかい・サイ : TẾ
Nhỏ. Tinh tế kỹ lưỡng, tế mật mịn và dày kín
mày cầm cuộn CHỈ ra RUỘNG mà TẾ à thằng kia ???
読解
:
繊細
われわれのほば全員が、人間同士の交流のなかには愛や友情、暖かみや繊細さとともに、嫉妬や悪、憎悪や無視などが存在するということを、実感として知っている。
行こう
読解
:
細部
長期取材による大量の証言と資料を得た同著は、政治や新聞社の裏側を細部まで再現し、読者の真実を知りたいという願望を十二分に満たす傑作である。
Cuốn sách đó, được thực hiện dựa trên lượng lớn lời chứng và tư liệu thu thập từ quá trình phỏng vấn dài hạn, đã tái hiện chi tiết những góc khuất trong giới chính trị và các tòa soạn báo, là một kiệt tác thỏa mãn trọn vẹn khát vọng muốn biết sự thật của độc giả.
行こう
読解
:
細長い
南北に細長い国土を持つ日本は、地方ごとに独特の食文化がある。このような、地方の食文化への関心を背景に、自治体は、東京にアンテナショップを開店しているのだ。
行こう
読解
:
細い
しかし、巣の細い糸を見ても正確な色を判別することは難しいのです。
Tuy nhiên, ngay cả khi nhìn vào sợi dây mỏng của tổ, việc xác định chính xác màu sắc cũng rất khó
行こう
語彙
:
心細い
一人で旅行するのは気楽でいいが、時々心細いことがある。
Du lịch một mình thì thoải mái và tốt, nhưng đôi khi cũng cảm thấy cô đơn
行こう
語彙
:
細心
美術館の運搬には、細心の注意を払う必要がある。
行こう
読解
:
細かい
細かいライフスタイルのちがいに人びとが価値を見いだすような時代です。
行こう
読解
:
細菌
生産力や輸送力を高める、生活を便利にするし効率的にもする、細菌やヤウイルスという目に見えない敵をやっつけてくれる、金儲けができる、と科学の効用はさまざまで、人間の役に立ってこそ科学には価値があると考えるのだ。
行こう
語彙
:
細工
箱根地方に見られる寄木よせぎ細工は、まさに職人の技だ。
Nghề thủ công ghép gỗ Yosegi, được thấy ở vùng Hakone, chính là kỹ thuật tinh xảo của những người thợ lành nghề.
行こう