KANJI : 待
まつ・タイ : ĐÃI
Đợi. Tiếp đãi
đối đãi sao mà bị xích ở chùa
:
期待
活躍を期待している
Tôi kỳ vọng (anh/cô ấy) sẽ có màn thể hiện xuất sắc / hoạt động tích cực.
:
待遇
この会社、待遇がいいんですよ、給料も高いし、休みも多いだ
:
待ち合う
友人が田舎から出てくるので駅で待ち合わせることにした。
:
招待券
招待券をお持ちでないお客きまは入場をおことわりします。
:
期待
川田さんは新人の中で一番仕事ができそうだったが、期待外れだった。
Anh Kawada trông có vẻ là người giỏi nhất trong số nhân viên mới, nhưng lại khiến người ta thất vọng.
:
待遇
待遇の改善を求めて、従業員がストライキを行った。
:
期待
もともと個人間での金の貸し借りはしないと決めているから、最初から返してもらうことは期待していなかった
Vì tôi vốn đã quyết là không cho vay mượn tiền giữa cá nhân với nhau, nên ngay từ đầu tôi cũng không trông mong sẽ được trả lại.