KANJI : 除
のぞく・ジョージ : TRỪ
Thềm
2 thằng nhỏ đội nón đi vào tường thành thì được miễn trừ chi phí
:
削除
元彼の写真を全て削除した
"Tôi đã xóa tất cả ảnh của người yêu cũ
:
掃除
うちの会社では、トイレの掃除当番が週間に回ある。
:
除く
3歳以下の子どもを除いて、すべて有料です。
:
排除
縁談をうまく進めるには、じゃまものを排除しなければならない。
:
削除
「文盲」という言葉を使えば、差別語として新聞社は長い年月直ちに書き直しか削除を命じて来た。
Nếu dùng từ “文盲” (người mù chữ), thì vì được xem là từ mang tính phân biệt đối xử, nên suốt nhiều năm qua, các tòa soạn báo đã luôn lập tức ra lệnh viết lại hoặc xóa bỏ từ này.
:
除く
地球には約14億立方キロメ一トルの水があるが、その約98%が海水なので実際に利用できるのは氷河や土の中の水を除くとわずか1%にしかならない。
:
掃除
掃除、エサ作り、体の手入れ、観察、病気の看護、そして死んだら解剖をする。
Dọn dẹp, chuẩn bị thức ăn, chăm sóc cơ thể, quan sát, điều trị khi bị bệnh, và khi chết thì giải phẫu.
:
排除
そんな会社の不正を社員が告発しようとすれば、英雄視されるどころか、逆に、裏切り者として排除されてしまう。