KANJI : 激
はげしい・ゲキ : KÍCH
Xói, cản nước đang chảy mạnh cho nó vọt lên gọi là kích
Để Nước Trắng chảy đúng Phương hướng thì phải Đánh khẽ để Kích thích
読解
:
激しい
これは激しい競争社会から生じる一時的な現象であり、劣等感の結果でもある。
Đây là một hiện tượng tạm thời phát sinh từ xã hội cạnh tranh khốc liệt, và cũng là hệ quả của cảm giác tự ti.
行こう
読解
:
感激
旅先で、すばらしい風景や名所旧跡(注1)に出合ったとき、わたしも人なみには感激する。
行こう
読解
:
激減
日本はやっと28位108億ドルを得ていたに過ぎないが、震災後は放射能の影響で激減している。
行こう
読解
:
急激
ですから、わが国では住宅は古くなればなるほど不動産価格は急激に下がります。
行こう
読解
:
刺激
そこで友達が先生に反抗する姿は、結構刺激的で面白いことようのだ
行こう
読解
:
過激
ときに過激な発言を放ったのは、通り一遍の礼儀の「噓」を暴くためでもあったろう。
行こう
語彙
:
激励
教師は受験勉強に熱心な生徒を激励した。
Giáo viên đã động viên những học sinh nhiệt tình trong việc học ôn thi.
行こう
読解
:
激流
たしかに、ただ漫然とメディアの情報を眺めているだけでは激流に呑み込まれてしまう。
Đúng là, nếu chỉ thụ động nhìn lướt qua thông tin từ các phương tiện truyền thông, thì chúng ta sẽ bị cuốn trôi trong dòng chảy dữ dội của nó.
行こう